Kết quả tra cứu mẫu câu của 責任を持って
一度引
き
受
けた
上
は、
責任
を
持
って
最後
までやるべきだと
思
う。
Tôi nghĩ một khi đã tiếp nhận thì phải có trách nhiệm làm cho đến cuối cùng.
その
悲
しい
知
らせは
私
が
責任
を
持
って
必
ず
彼女
に
伝
えよう。
Việc báo tin buồn cho cô ấy là tùy thuộc vào tôi.
一度引
き
受
けたからには、
責任
を
持
って
最後
までやるべきだと
思
う。
Tôi nghĩ một khi đã nhận lời thì phải có trách nhiệm làm cho đến cùng.
日本
の
女性
は
子育
てにおいてより
大
きな
責任
を
持
っている。
Ở Nhật Bản, phụ nữ gánh vác trách nhiệm lớn hơn trong việc chăm sóc con cái.