Kết quả tra cứu mẫu câu của 貿易収支
貿易収支
が
赤字
になりそうだという
危
ぐが
高
まる
Nguy cơ cao về thâm hụt thương mại có thể xảy ra.
貿易収支
は
輸出
3140
億ドル
、
輸入
230
億ドル
で、760
億ドル
の
黒字
を
計上
した。
Cán cân thương mại thặng dư 76 tỷ đô la, với xuất khẩu đạt314 tỷ USD và nhập khẩu 238 tỷ USD.
国
の
貿易収支
が
一時悪
くなってから
改善
する
Cải thiện cán cân thu chi ngoại thương quốc gia sau một thời gian tồi tệ. .
大幅
な
貿易黒字
にもかかわらず、
貿易収支外
の
赤字
のために
計上収支黒字
はそれほど
大
きくない。
Mặc dù thặng dư lớn trong thương mại hàng hóa, thặng dư tài khoản vãng lai làkhông quá lớn do thâm hụt thương mại vô hình.