Kết quả tra cứu mẫu câu của 資格
有資格
の
インストラクター
の
監視下
で
Dưới sự giám sát của một hướng dẫn viên có trình độ
彼
は
資格
を
持
った
按摩師
です。
Anh ấy là một chuyên viên mát xa có chứng chỉ.
在留資格
を
取
るのに2
ヶ月
は
待
ちます。
Để lấy được tư cách lưu trú thì phải chờ ít nhất là 2 tháng.
在留資格認定証明書
を
貰
って、
ロンドン
の
日本大使館
に
来
てください。
Sau khi nhận được Giấy chứng nhận đủ tư cách của bạn, vui lòng đến với người NhậtĐại sứ quán ở London.