Kết quả tra cứu mẫu câu của 資金調達
企業
は
資金調達
のために、
新株予約権付社債
を
発行
することを
決定
した。
Công ty đã quyết định phát hành trái phiếu kèm chứng quyền để huy động vốn.
自己金融
が
難
しい
場合
、
他
の
資金調達方法
を
検討
する
必要
があります。
Nếu việc tự tài trợ gặp khó khăn, cần xem xét các phương pháp huy động vốn khác.
多
くの
不動産プロジェクト
は、
資金調達
のために
特別目的会社
を
設立
している。
Nhiều dự án bất động sản thành lập công ty có mục đích đặc biệt để huy động vốn.
でも、
仲間
たちは
志
はあっても、
資金調達
や
マネジメント
には
無知
でした。
Tuy nhiên, mặc dù những người bạn đồng hành của chúng tôi rất sẵn lòng, họ không biết gì vềquản lý hoặc nhận tiền.