Kết quả tra cứu mẫu câu của 賛否
賛否両論
ある(
人
)の...
訪問
を
理由
として〜を
棚上
げする
Tạm ngừng ~ lấy lý do là chuyến viếng thăm gây nhiều tranh cãi của ~. .
その
法案
の
賛否
をめぐって、
活発
な
議論
が
交
わされた。
Vì tán thành hay phủ quyết dự luật đó mà những thảo luận sôi nổi đã được trao đổi.
その
映画
には
賛否両論
が
出
た。
Phim nhận được nhiều ý kiến trái chiều.
その
法案
には
賛否
の
議論
がたくさんあった。
Đã có nhiều tranh cãi cho và chống lại dự luật.