Kết quả tra cứu mẫu câu của 賛辞
誰
もが
賛辞
を
耳
にするのは
好
きであるが、
過剰
な
賛辞
は
誠実
さを
感
じさせないという
逆
の
効果
をもつ。
Mọi người đều thích nghe lời khen ngợi, nhưng khen ngợi quá mức có tác dụng ngược lạinghe không chân thành.
おざなりな
賛辞
Thăm hỏi qua loa .
従業員
も
一緒
に
顧客
からの
賛辞
の
言葉
を
読
むことができた。
Nhân viên được phép chia sẻ khi đọc những lời khen ngợi của khách hàng.
その
研究
での
協力者
たちに
対
し
心
からの
賛辞
を
呈
する
Khen ngợi một cách thật lòng những người đã cùng hợp tác trong công trình nghiên cứu đó .