Kết quả tra cứu mẫu câu của 赤字
赤字経営
をする。
Hoạt động trong màu đỏ.
赤字
が300
万円
に
達
した。
Khoản lỗ lên tới ba triệu yên.
赤字
は
徐々
に
減少
している。
Mức thâm hụt đang giảm dần từng chút một.
赤字
を
解消
するのは
大変
な
難問題
です。
Loại bỏ thâm hụt sẽ là một hạt khó bẻ gãy.