赤字
あかじ「XÍCH TỰ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lỗ; thâm hụt thương mại
〜に
起因
する
国際収支
の
大幅赤字
Thâm hụt lớn trong thanh toán quốc tế mà nguyên nhân là ~
政府
が
抱
える
大量
の
財政赤字
Sự thâm hụt ngân sách khổng lồ mà chính phủ đang vướng phải.

Từ đồng nghĩa của 赤字
noun
Từ trái nghĩa của 赤字
赤字 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赤字
赤字高 あかじたか
cán cân thiếu hụt.
赤字額 あかじがく
số tiền thâm hụt
赤字体質 あかじたいしつ
bố trí hoạt động trong màu đỏ, xu hướng thâm hụt kinh niên
貿易赤字 ぼうえきあかじ
sự thiếu hụt thương mại
赤字法人 あかじほうじん
công ty bị thua lỗ
連邦赤字 れんぽうあかじ
thâm hụt liên bang
赤字財政 あかじざいせい
Sự thiếu hụt tài chính; thâm hụt tài chính
赤字路線 あかじろせん
đường thể hiện sự thua lỗ