Kết quả tra cứu mẫu câu của 赤身
彼女
は
赤身
の
肉
だけを
食
べた。
Cô chỉ ăn thịt nạc.
コレステロール
をためたくなかったら、
脂肪
のない
赤身
の
肉
を
食
べるのがよい。
Nếu bạn muốn tránh cholesterol, hãy ăn thịt nạc không có mỡ.
この
ステーキ
はいけます。
昔
ながらの
筋肉
もりもり、
赤身
の
タンパク
です
Miếng thịt này được đấy. Các cơ bắp tạo ra chất đạm trong thịt nạc.