赤身
あかみ「XÍCH THÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thịt nạc; tâm gỗ; thịt sống
赤身
の
肉
を
食
べることの
結果
をよく
考
えなくてはならない。それは
心臓
に
関
するさまざまな
問題
を
引
き
起
こす
Chúng ta cần phải quan tâm tới hậu quả của việc ăn thịt nạc. Vì nó gây ra rất nhiều vấn đề liên quan đến bệnh tim
この
ステーキ
はいけます。
昔
ながらの
筋肉
もりもり、
赤身
の
タンパク
です
Miếng thịt này được đấy. Các cơ bắp tạo ra chất đạm trong thịt nạc.
