Kết quả tra cứu mẫu câu của 足の裏
足
の
裏
は
暑
さや
寒
さに
対
して
鈍
い。
Lòng bàn chân không nhạy cảm với nhiệt và lạnh.
足
の
裏
を
滑
らかにするために、
軽石
でこする。
Tôi chà bằng đá bọt, để làm mịn mặt sau của bàn chân của tôi.
足
の
裏
を
日
に
当
てると
健康
にいいとか。
本当
だろうか。
Nghe nói phơi lòng bàn chân dưới ánh nắng rất tốt cho sức khỏe. Có thật vậy không?
(
人
)に
足
の
裏
を
見
せる
Cho tôi xem lòng bàn chân