足の裏
あしのうら「TÚC LÍ」
Bàn chân
足
の
裏
を
日
に
当
てると
健康
にいいとか。
本当
だろうか。
Nghe nói phơi lòng bàn chân dưới ánh nắng rất tốt cho sức khỏe. Có thật vậy không?
足
の
裏
は
暑
さや
寒
さに
対
して
鈍
い。
Lòng bàn chân không nhạy cảm với nhiệt và lạnh.
足
の
裏
を
滑
らかにするために、
軽石
でこする。
Tôi chà bằng đá bọt, để làm mịn mặt sau của bàn chân của tôi.
Gan
☆ Danh từ
Gan bàn chân; lòng bàn chân
(
人
)に
足
の
裏
を
見
せる
Cho tôi xem lòng bàn chân
ビーチサンダル持
ってくりゃよかった。
足
の
裏
がやけそう
Lẽ ra tôi nên mua một vài đôi xăng đan, gan bàn chân của tôi hình như đang rộp lên .

足の裏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 足の裏
足裏 あしうら あなうら
lòng bàn chân, chân đế
足裏用サポーター あしうらようサポーター
băng hỗ trợ lòng bàn chân
表裏 ひょうり 表裏
hai mặt; bên trong và bên ngoài
頁の裏 ページのうら
ở mặt sau, ở trang sau
家の裏 いえのうら
back of the house
裏 うら
đảo ngược, trái, sau
裏白の木 うらじろのき
cây thanh lương trà Nhật Bản (Sorbus japonica)
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.