Kết quả tra cứu mẫu câu của 足音
足音
を
忍
ばせて
近寄
った
Lén lút tới gần .
足音が聞こえたせいかメアはびくっとした。
Mea giật nảy mình, có thể là do nghe thấy tiếng tôi bước chân
足音
を
聞
いた
瞬間
、
私
はそれがだれだかわかった。
Ngay lúc tôi nghe thấy tiếng bước chân, tôi đã biết đó là ai.
外
で
足音
が
聞
こえる。
Tôi nghe thấy tiếng bước chân bên ngoài.