Kết quả tra cứu mẫu câu của 踏み出し
一歩踏
み
出
すたびに
ズキズキ
と
痛
みが
走
る。
Cứ chạy một bước lại thấy đau âm ỉ.
まずは
第一歩
を
踏
み
出
すことが
大切
です。
Trước hết, điều quan trọng là việc thực hiện bước tiến đầu tiên.
親友
は
人生
の
前向
きな
一歩
を
踏
み
出
すことを
勧
めた。
Người bạn thân đã khuyến khích tôi nên tiến lên một bước chắc chắn trong cuộc đời tôi.
両者
は
解決
に
向
かって
一歩踏
み
出
した。
Cả hai bên đã tiến tới một giải pháp.