Kết quả tra cứu mẫu câu của 身に着ける
上着
は
身
に
着
けるものだが、
シャツ
はもっと
肌身
に
近
い。
Áo khoác đã mặc rồi nhưng áo sơ mi mặc sát thân hơn
英語
を
身
に
着
けるのは
簡単
だ。
Tiếng Anh không khó học.
一
つの
楽器
の
演奏
を
身
に
着
ける
Học cách chơi một loại nhạc cụ
警官
たちは
防弾チョッキ
を
身
に
着
ける。
Cảnh sát mặc áo chống đạn. .