Kết quả tra cứu mẫu câu của 身代
誰
が
彼
の
身代
わりに
行
かされるかさっぱりわからない。
Không có gì nói trước ai sẽ được gửi đến thay thế vị trí của mình.
その
事件
を
身代金目的誘拐事件
と
断定
し
捜査
を
開始
する
Bắt đầu mở cuộc điều tra cho rằng đó là một vụ bắt cóc tống tiền. .
その
司祭
は
病気
の
男
の
身代
わりになった。
Vị linh mục thế chỗ cho người bệnh.
そのハイジャック犯は200万ドルの身代金を要求した。
The hijacker demanded a ransom of two million dollars.