Kết quả tra cứu mẫu câu của 身代金
その
事件
を
身代金目的誘拐事件
と
断定
し
捜査
を
開始
する
Bắt đầu mở cuộc điều tra cho rằng đó là một vụ bắt cóc tống tiền. .
そのハイジャック犯は200万ドルの身代金を要求した。
The hijacker demanded a ransom of two million dollars.
誘拐犯
は、
少年
の
身柄
とひきかえに
高額
の
身代金
を
要求
した
Bọn bắt cóc đòi một khoản tiền chuộc khá lớn để chuộc đứa bé .