Kết quả tra cứu mẫu câu của 身体障害
身体障害者
を
助
けるのが
本当
に
楽
しいのです。
Tôi thực sự thích giúp đỡ những người tàn tật.
彼女
は
身体障害者
を
助
けることに
人生
を
捧
げた。
Cô đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người tàn tật.
彼女
は
身体障害
という
ハンデ
を
克服
して
富士山登頂
に
成功
した。
Cô ấy đã khắc phục những khuyết tật của cơ thể và đã thành công trong việc leo lên đỉnh núi Phú Sĩ. .
当大学
では
身体障害者
の
受
け
入
れを
検討
しているところだ。
Chúng tôi đang xem xét chấp nhận những người tàn tật được theo học tại trường