Kết quả tra cứu mẫu câu của 身内
他人
より
身内
。
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
神
は
私
の
身内
に
存
するが、そうでなければ
全然存在
しない。
Chúa ở trong tôi hay không thì không.
いつくしみは、
身内
から
始
めよう。
Từ thiện bắt đầu tại nhà.
良
い
従者
を
雇
いたければ、
身内
や
友達
は
避
けよ。
Nếu bạn muốn có một người đầy tớ trung thành thì hãy tránh xa họ hàng và bạn bè.