Kết quả tra cứu mẫu câu của 身軽
身軽
に
旅行
する
Thảnh thơi đi du lịch .
私
は
身軽
でいたいので、かばんにあまり
多
くを
詰
め
込
みたくない
Tôi muốn đi lại nhẹ nhàng nên tôi không muốn nhét quá nhiều thứ vào cặp.
あの
重
い
宇宙服
を
着
ての
身軽
さ
Cảm giác nhẹ bỗng khi mặc bộ quần áo vũ trụ nặng nề.
捕
らえることのできないもの、
身軽
で
素早
いもののたとえ、だそうです。
Nó dường như là một phép ẩn dụ cho một thứ gì đó không thể chạm tới được, ánh sáng của cơ thể và hạm độicủa chân.