身軽
みがる「THÂN KHINH」
☆ Tính từ đuôi な
Nhẹ nhàng; nhẹ; thảnh thơi; nhanh nhẹn, thoải mái
ソロ歌手
だったら、
私
はもっと
身軽
になって
曲
や
観客
に
集中
できるかもしれない。
Nếu như tôi là một ca sĩ solo thì tôi đã có thể thảnh thơi hơn để tập trung vào ca khúc và khán giả.
私
は
身軽
でいたいので、かばんにあまり
多
くを
詰
め
込
みたくない
Tôi muốn đi lại nhẹ nhàng nên tôi không muốn nhét quá nhiều thứ vào cặp.
Sự nhẹ nhàng; sự nhẹ; sự thảnh thơi; sự nhanh nhẹn
あの
重
い
宇宙服
を
着
ての
身軽
さ
Cảm giác nhẹ bỗng khi mặc bộ quần áo vũ trụ nặng nề.
身軽
に
旅行
する
Thảnh thơi đi du lịch .
