Kết quả tra cứu mẫu câu của 身近
身近
にいないと
忘
れ
去
られる。
Xa mặt cách lòng.
身近
な
問題
をほっておいて
遠
い
国
の
問題
に
労力
を
費
やすこと
Phải hao tổn sức lực để giải quyết các vấn đề thường gặp ở viễn quốc.
〜の
特殊
で
身近
な
問題
を
扱
う
Đối phó với những vấn đề đặc biệt và cấp bách
家族
や
友人
など、
身近
な
人
たちが
彼
を
支
えた。
Những người thân cận như gia đình, bạn bè luôn ủng hộ anh ấy. .