身近
みぢか「THÂN CẬN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thân cận
彼
の
話
を
聞
いて、その
悲劇
を
身近
なものとして
理解
できるようになった。
Khi nghe câu chuyện của anh ấy tôi thấy bi kịch đó giống như một cái gì đó rất thân thuộc
彼
は
末娘
をいつまでも
身近
におきたがっている.
Anh ấy luôn muốn lúc nào cũng được ở gần đứa con gái út bé bỏng.
Thân cận
身近
な
問題
をほっておいて
遠
い
国
の
問題
に
労力
を
費
やすこと
Phải hao tổn sức lực để giải quyết các vấn đề thường gặp ở viễn quốc.
家族
や
友人
など、
身近
な
人
たちが
彼
を
支
えた。
Những người thân cận như gia đình, bạn bè luôn ủng hộ anh ấy. .
