Kết quả tra cứu mẫu câu của 転職する
次
、
転職
するとしたら、
自分
の
今
までの
経験
を
活
かせる
職
につきたい。
Lần tới khi chuyển đổi công việc, tôi cần công việc cho phép tôi sử dụngkinh nghiệm mà tôi đã đạt được cho đến nay.
経験
を
積
むために
転職
する
Tôi sẽ chuyển nghề để tích luỹ kinh nghiệm
倒産
する
前
に
競合会社
に
転職
する
Trước khi công ty phá sản, tôi sẽ chuyển sang công ty cạnh tranh. .
彼
は
堅物
だから、どうも
息子
が
転職
するのにいい
顔
をしないんだよね。
Anh ấy là một chàng trai thực sự thẳng thắn, vì vậy anh ấy không thích ý tưởng về con trai mìnhthay đổi công việc.