Kết quả tra cứu mẫu câu của 返上する
私
は
家族
のために
休日
を
返上
することに
同意
した。
Tôi đồng tình với việc từ bỏ kỳ nghỉ của mình cho gia đình.
彼
が
基金
へ
寄付
したのは、
悪事
による
汚名
を
返上
するためだった
Việc anh ta quyên góp cho quỹ là nhằm che đậy tiếng xấu do những hành vi đen tối gây nên