返上する
へんじょう
「PHẢN THƯỢNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Từ bỏ; bỏ
休日返上
で
働
きます。
Tôi phải hy sinh những ngày nghỉ của tôi cho công việc.
休
みを
返上
して
生産
しなければ
新製品
の
需要
に
追
いつかない.
Để đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm mới cần sản xuất chúng tôi phải bỏ ngang kỳ nghỉ. .

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 返上する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 返上する/へんじょうする |
Quá khứ (た) | 返上した |
Phủ định (未然) | 返上しない |
Lịch sự (丁寧) | 返上します |
te (て) | 返上して |
Khả năng (可能) | 返上できる |
Thụ động (受身) | 返上される |
Sai khiến (使役) | 返上させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 返上すられる |
Điều kiện (条件) | 返上すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 返上しろ |
Ý chí (意向) | 返上しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 返上するな |