Kết quả tra cứu mẫu câu của 迷子
迷子
になってしまいますよ。
Bạn sẽ bị lạc.
迷子
の
子
が
交番
でしくしく
泣
いていた。
Một đứa trẻ bị thất lạc đang khóc nức nở trước chiếc hộp của cảnh sát.
迷子
の
女
の
子
はすすり
泣
きしながら
名前
を
言
っていた。
Cô gái đi lạc khóc nức nở gọi tên mình.
迷子
になった
子供
は
母親
の
顔
を
見
るとわっと
泣
きだした。
Nhìn thấy mẹ, đứa con lạc loài bật khóc.