Kết quả tra cứu mẫu câu của 途端
店
を
出
た
途端
に
先生
に
会
った。
Tôi đã rời khỏi cửa hàng sớm hơn khi tôi gặp giáo viên của mình.
彼
が
帰宅
した
途端
に
雨
が
降
った。
Trời đổ mưa ngay khi anh về đến nhà.
彼女
は
終
わった
途端
に
仮眠
するために
横
になった。
Lúc cô ấy kết thúc, cô ấy nằm xuống để chợp mắt.
私
が
風呂
に
入
った
途端
に
電話
がなった。
Tôi chưa kịp bước vào bồn tắm thì điện thoại reo.