Kết quả tra cứu mẫu câu của 通勤者
どの
電車
も
通勤者
でぎゅうぎゅう
詰
めだった。
Các chuyến tàu bị kẹt cứng với những người đi lại.
今日
では、
通勤者達
は
交通渋滞
を
当
たり
前
のことと
思
っている。
Ngày nay, người đi làm coi tắc đường là chuyện đương nhiên.
地下鉄サリン事件
が
通勤者
を
怖
がらせた。
Sự cố chất gas sarin của tàu điện ngầm làm người đi làm hoảng sợ.
電車
に
問題
が
生
じたため、
通勤者
は
足止
めされた
Do xe lửa gặp sự cố nên hành khách đã bị kẹt lại