通勤者
つうきんしゃ「THÔNG CẦN GIẢ」
☆ Danh từ
Người đi học, đi làm bằng các loại hình giao thông nói chung
地下鉄サリン事件
が
通勤者
を
怖
がらせた。
Sự cố chất gas sarin của tàu điện ngầm làm người đi làm hoảng sợ.
電車
に
問題
が
生
じたため、
通勤者
は
足止
めされた
Do xe lửa gặp sự cố nên hành khách đã bị kẹt lại

通勤者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 通勤者
通勤 つうきん
sự đi làm
通勤省 つうきんしょう
Bộ Công Thương
通勤ラッシュ つうきんラッシュ
giờ cao điểm, giờ đi làm cao điểm.
欠勤者 けっきんしゃ
người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ làm, địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất
勤続者 きんぞくしゃ
người đàn ông (của) dịch vụ dài (lâu)
勤労者 きんろうしゃ
công nhân
出勤者 しゅっきんしゃ
người đi làm việc
勤務者 きんむしゃ
những công nhân; những người đàn ông đang trực