Kết quả tra cứu mẫu câu của 通用する
いつでもどこでも
通用
する
権威
Quyền hành sử dụng mọi lúc mọi nơi
今
や
彼
は
大学生
として
通用
する。
Bây giờ anh ấy vẫn đang là sinh viên đại học.
彼女
は20
歳
といっても
通用
する。
Cô ấy có thể vượt qua trong hai mươi.
この
理論
は
今日
でも
立派
に
通用
する。
Lý thuyết này cho đến nay vẫn được áp dụng.