Kết quả tra cứu mẫu câu của 週刊
週刊誌
に
書
いてあることがいつも
真実
だとは
限
らない。
Những gì viết trong tạp chí tuần không phải lúc nào cũng là sự thật.
この
週刊誌
は
毎週
1
回発行
される。
Tuần này ra mắt mỗi tuần một lần.
私
は
週刊誌
を
買
いました。
Tôi đã mua một tạp chí hàng tuần.
その
週刊誌
は
木曜日
に
出
る。
Hàng tuần xuất hiện vào thứ Năm.