Kết quả tra cứu mẫu câu của 週明け
学生
たちは
日々
の
課題
にくわえ、
毎週週明
けには
レポート提出
を
義務付
けられていた。
Cộng với bài làm mỗi ngày, học sinh còn có nghĩa vụ phải nộp bài báo cáo vào mỗi đầu tuần.
本当
は
土曜日
からの
予定
が、いろいろあって
週明
けからってことになった。
Nó sẽ diễn ra từ thứ Bảy, nhưng, với điều này và điều khác, nó đã kết thúclà từ tuần mới.