Kết quả tra cứu mẫu câu của 進学する
私
は
大学院
に
進学
するつもりです。
Tôi dự định học cao học.
彼
は
私
に
大学
に
進学
するべきかどうかたずねた。
Anh ấy hỏi tôi liệu anh ấy có nên học tiếp lên đại học không.
例
えば、
私
は、
来年進学
する
大学
の
単位
が
実際
にもらえる
数学
の
上級クラス
にいます。
Ví dụ: tôi đang học một lớp toán cấp cao thực sự cho tôi đại họccác khoản tín dụng cho năm tới.
40%もの
生徒
が
大学
に
進学
する。
Không dưới 40 phần trăm học sinh vào đại học.