Kết quả tra cứu mẫu câu của 進捗
プロジェクト
の
進捗
が
高
ずるにつれて、
チーム
の
士気
が
低下
してきた。
Khi tiến độ của dự án trở nên tệ hơn, tinh thần của đội ngũ cũng giảm sút.
工場
を
訪
れて〜の
進捗状況
を
視察
する
Thăm nhà máy và thi sát tiến độ
〜における
学術的
な
進捗
に
関
する
年度
ごとの
見直
し
Kiểm tra hàng năm về tiến bộ học thuật trong ~
今日
は
多者通話
で
プロジェクト
の
進捗
を
確認
します。
Hôm nay chúng tôi sẽ xác nhận tiến độ dự án qua cuộc gọi nhiều bên.