Kết quả tra cứu mẫu câu của 進行形
進行形
の
文
では、
動詞
のing
形
、つまり
現在分詞
となります。
Trong một câu tăng dần thì nó trở thành động từ dạng -ing, đó làhiện tại phân từ.
未来進行形
は、
未来
の
時点
で
進行中
の
動作
や
出来事
を
表現
するときに
用
いられますが、
例文
は
進行中
の
動作
とは
考
えられません。
Thì tương lai tiến triển được sử dụng khi diễn đạt các sự kiện và hành động trongtiến triển tại một số thời điểm trong tương lai, tuy nhiên câu ví dụ không thểhiểu theo cách đó.
例文
は
過去進行形
の
文
です。
皆
さんは
進行形
を
学習
するとき、どのように
教
わりましたか?
Ví dụ là một câu thì quá khứ tăng dần. Mọi người đã được dạy như thế nàokhi họ đang học về thì tăng dần?
公式問題集
には
受
け
身
の
現在進行形
と
説明
されています。
Trong bộ sưu tập câu hỏi chính thức, nó được giải thích là "giọng nói thụ động củathì hiện tại tiếp diễn".