Kết quả tra cứu mẫu câu của 運悪く
運悪
く
電話
が
故障
していた。
Thật không may, điện thoại đã bị lỗi.
運悪
く
仕事
が
見
つからなかった。
Anh ta không gặp may mắn trong việc tìm việc làm.
あんな
物
を
投
げ
下
ろせば、
運悪
く
当
たった
人
は、
ケガ
をする。
Nếu bạn ném một cái gì đó như vậy xuống, nếu ai đó đủ xui xẻo để bị bắn trúnghọ sẽ bị thương.
事業
は、ほとんどうまくいきかけたのだが、
運悪
く
得意先
が
倒産
してしまい、それからは
悪
いこと
続
きだった。
Dự án gần như sắp thành công thì thật không may đối tác phá sản, từ đó trở đi toàn những chuyện không hay xảy ra.