Kết quả tra cứu mẫu câu của 遍路
遍路
の
旅
に
出
る
Đi hành hương .
遍路
さんたちと
一緒
に
去
る
事
に
決
めた。
Tôi quyết định đi xa với những người hành hương.
お
遍路
さんの
一行
は
四国
に
向
かった。
Bữa tiệc của những người hành hương bắt đầu đến Shikoku.
四国遍路
を
歩
く
間
、
私
はいつも「
同行二人
」という
言葉
を
胸
に、
弘法大師
と
共
に
旅
をしていると
感
じていた。
Trong suốt hành trình hành hương Shikoku, tôi luôn mang theo câu “Dōgyō Ninin” trong tim, và cảm nhận như đang đồng hành cùng đại sư Kōbō.