Kết quả tra cứu mẫu câu của 過労死
過労死
という
言葉
がありますが、
会社
のために
死
ぬなんて
馬鹿
げていると
思
います。
Ta thường nghe nói đến từ ngữ "karoshi" (chết do làm việc quá độ). Tôi nghĩ thật là khờ dại nếu chết cho công ty.
トム
の
父親
は5
年前
に
過労死
した。
Cha của Tom đã chết vì làm việc quá sức cách đây 5 năm.
ある
社長
の
要求
にこたえてその
人
が
過労死
まで
働
いていた。
Để đáp ứng yêu cầu của một ông chủ nào đó, người đàn ông đó đã tự làm việc đểcái chết.
死亡事例
が19
件
と
全体
の20%を
超
えており、
過労死
の
深刻
な
実態
が
浮
き
彫
りになった。
Với 19 trường hợp tử vong chiếm trên 20% tổng số, thực tế nghiêm trọng củanhững cái chết do làm việc quá sức đã được giải tỏa.