Kết quả tra cứu mẫu câu của 道理
道理
で、
君
が
喜
ぶわけだ。
Không có gì ngạc nhiên khi bạn rất hạnh phúc.
道理
にかなったことなら
何
でもする。
Tôi sẽ làm bất cứ điều gì trong phạm vi lý trí.
道理
の〜では
彼
の
態度
が
認
められない。
Về mặt đạo lý thì thái độ của anh ta là không chấp nhận được
道理
で
彼
らが
彼女
の
申
し
出
を
断
ったわけだ。
Không có gì ngạc nhiên khi họ từ chối lời đề nghị của cô ấy.