Kết quả tra cứu mẫu câu của 遠い国
人々
は、
一番遠
い
国
からもやってきた。
Những người đến từ đất nước xa nhất.
今日私
たちは
遠
い
国々
へも
飛行機
で
簡単
に
行
ける。
Ngày nay chúng ta có thể đến những đất nước xa xôi bằng máy bay một cách dễ dàng.
身近
な
問題
をほっておいて
遠
い
国
の
問題
に
労力
を
費
やすこと
Phải hao tổn sức lực để giải quyết các vấn đề thường gặp ở viễn quốc.