Kết quả tra cứu mẫu câu của 遣り
彼
と
話
すことで、
屈託
した
気持
ちを
打
ち
遣
ることができた。
Nhờ nói chuyện với anh ấy, tôi đã có thể giải tỏa tâm trạng u uất.
この
遣
り
場
なき
怒
りをどこにぶつければいいのか。
Tôi có thể tìm đâu ra lối thoát cho mọi cơn tức giận của mình?
君
は
計画
を
遣
り
通
さなければならない。
Bạn phải hoàn thành kế hoạch của mình.
アメリカ
へいくつもりなら、
英語
をしっかりと
遣
り
直
しなさい。
Nếu bạn đang có ý định đến Mỹ, hãy trau dồi vốn tiếng Anh của mình.