Kết quả tra cứu mẫu câu của 適法
適法
なことが
同時
に
都合
が
良
いということはあまりない。
Rất nhiều việc hợp pháp nhưng lại không thiết thực .
〜の
法律
に
基
づいて
適法
に
設立
され
存続
する
法人
Pháp nhân được thành lập và hoạt động hợp pháp dựa trên pháp luật.
それは
違法
な
脱税
ではないかもしれないが、
適法
な
節税
とはとても
言
えない。
違法
すれすれの
節税
だ
Đó có thể không phải là trốn thuế, điều mà trái với pháp luật, nhưng thật khó để nói là nợ thuế, điều hợp pháp. Chính ra thì nó là lách luật về thuế.