適法
てきほう「THÍCH PHÁP」
Pháp trị
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự hợp pháp
〜の
法律
に
基
づいて
適法
に
設立
され
存続
する
法人
Pháp nhân được thành lập và hoạt động hợp pháp dựa trên pháp luật.
それは
違法
な
脱税
ではないかもしれないが、
適法
な
節税
とはとても
言
えない。
違法
すれすれの
節税
だ
Đó có thể không phải là trốn thuế, điều mà trái với pháp luật, nhưng thật khó để nói là nợ thuế, điều hợp pháp. Chính ra thì nó là lách luật về thuế.
適法
なことが
同時
に
都合
が
良
いということはあまりない。
Rất nhiều việc hợp pháp nhưng lại không thiết thực .

Từ đồng nghĩa của 適法
noun
Từ trái nghĩa của 適法
適法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 適法
適法性 てきほうせい
tính hợp pháp
風適法 ふうてきほう
Luật kiểm soát kinh doanh ảnh hưởng đến đạo đức công, Luật Quy định Đạo đức Công vụ của Doanh nghiệp
適法手続 てきほうてつづき
thủ tục hợp pháp
適法行為 てきほうこうい
hành động hợp pháp (hợp pháp)
適法な受け渡し てきほうなうけわたし
giao theo luật định.
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp