Kết quả tra cứu mẫu câu của 遭遇
私
たちは
多
くの
困難
に
遭遇
した。
Chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn.
この
上
もなく
大
きな
困難
に
遭遇
する
Gặp những khó khăn vô cùng to lớn
キラー
T
細胞
は
異種タンパク質
に
遭遇
するとそれに
反応
して
増殖
する
Tế bào T chết người sẽ có phản ứng nhân bản khi nó tiếp xúc với protein không đồng chất .
この
前学校
の
帰
りに
古本屋
に
寄
ったら
長
い
間探
してた
本
に
遭遇
した。
Một ngày nọ, tôi dừng lại ở một hiệu sách cũ trên đường đi học vềvà tình cờ tìm được cuốn sách mà mình đã tìm kiếm bấy lâu nay.