Kết quả tra cứu mẫu câu của 遭難
遭難信号周波数
Tần số phát tín hiệu cấp cứu. .
遭難信号
を
発
する
Phát tín hiệu cấp cứu.
遭難者
は15
日
ぶりに
救出
された。
Người gặp nạn đã được cứu thoát sau 15 ngày.
遭難船
を
見掛
けたら
自分
の
船
の
航路標識
とせよ。
Nếu tìm thấy con tầu bị đắm, hãy phát tín hiệu đường đi đến con tầu của bạn.