Kết quả tra cứu mẫu câu của 避暑地
海岸
の
避暑地
は、
例
えば
ニューボート
がそうだが、
夏
には
非常
に
混雑
する。
Các khu nghỉ mát ven biển, chẳng hạn như Newport, rất đông đúc vào mùa hè.
軽井沢
は
避暑地
として
有名
である。
Karuizawa nổi tiếng là khu nghỉ mát mùa hè.
人
の
心
をひきつける
避暑地
の
広告
。
Một quảng cáo hấp dẫn cho một khu nghỉ mát mùa hè.
パリ
などでは、
夏
になると、
細君
や
子供
を
避暑地
にやつて
置
いて、
夫
は、
土曜日
の
晩
から
日曜
へかけてそこへ
出掛
けて
行
く
風習
があります。
Ở Paris và các nơi khác, vào mùa hè, các ông chồng gửi vợ conmột nơi nào đó để thoát khỏi cái nóng và họ thường rời đi để thăm họ vàoTối Thứ Bảy cho đến Chủ Nhật.