Kết quả tra cứu mẫu câu của 配達人
配達人
が
彼女宛
の
手紙
を
置
いていった。
Người đưa thư đã để lại một bức thư cho cô ấy.
配達人
はその
包
みを
隣
の
家
の
人
に
渡
すよう
私
に
託
して
行
った
Người giao hàng gửi gói hàng ở chỗ tôi để tôi đưa lại cho người hàng xóm.
郵便配達人
は
一軒
づつ
郵便
を
配
る。
Người vận chuyển thư gửi thư từ cửa đến nhà.
郵便配達人
がまだ
来
ていないのはおかしい。
Thật là buồn cười khi người đưa thư vẫn chưa đến.