Kết quả tra cứu mẫu câu của 酸っぱい
酸
っぱいものを
食
べ
過
ぎて、お
腹
が
痛
いんだ。
Vì ăn quá nhiều đồ chua nên tôi bị đau bụng.
酸
っぱい
食
べ
物
は
食道炎
を
悪化
させる
可能性
があります。
Thực phẩm có vị chua có thể làm tình trạng viêm thực quản trở nên tồi tệ hơn.
レモン
は
酸
っぱい。
Chanh có vị chua.
その
牛乳
は
酸
っぱい
味
がする。
Sữa có vị chua.