Kết quả tra cứu mẫu câu của 野宿
今日
は
我々
は
野宿
しないといけない。
Hôm nay, chúng tôi phải ngủ ngoài trời.
宿代
を
ケチ
って
野宿
しました。
Chúng tôi tiết kiệm chi phí khách sạn và ngủ bên ngoài.
宿
が
見
つからなかったら、
野宿
しかないね。
Chúng tôi sẽ phải cắm trại nếu chúng tôi không thể tìm thấy một nơi để ở.
いくら
道
に
迷
ったからって、こんな
所
で
野宿
は
絶対
に
イヤ
ですからね。
Bởi vì, bất kể chúng ta có bị lạc hay không, tôi ghét phải ngủ bên ngoài như thế nàynơi.